Từ "phê chuẩn" trongtiếng Việt có nghĩa là "xét duyệt" hoặc "cho phépsử dụnghoặcthực hiện" mộtcáigìđó. Khimột điều gìđóđược "phê chuẩn", điều đócó nghĩa là nóđãđượcxem xétkỹ lưỡngvàđượccho phéphoặcđượccông nhậnlàhợp lệ.
Vídụsử dụng:
Phê chuẩnngân sách: Điều nàycó nghĩa là ngân sáchđãđượcxem xétvàđượcphépsử dụng. Vídụ: "Hội đồngđãphê chuẩnngân sáchchonămtới."
Quyết định: Làviệcđưaramộtlựachọnhoặcxác nhậnmột điều gìđó, có thểbao gồmviệcphê chuẩn.
Lưu ý:
"Phê chuẩn" thườngđượcdùngtrongcác bối cảnh chính thức, nhưtrongcác văn bảnpháp lý, hành chính, hay trongcáccuộchọpcủatổ chức.
Trong khi "phêduyệt" và "chấp thuận" có thểdùngtrongnhiềungữ cảnhkhácnhau, "phê chuẩn" thườngnhấn mạnhvàoviệcxem xétkỹ lưỡngvàcótính chất chính thứchơn.